Từ điển Thiều Chửu
阼 - tộ
① Bên thềm chủ nhân đứng. Ngày xưa chủ khách tiếp nhau, khách ở thềm bên phía tây, chủ ở thềm bên phía đông, vì chủ đáp tạ lại khách, cho nên gọi là tộ. ||② Cái ngôi của thiên tử. Như tiễn tộ 踐阼 lên ngôi vua.

Từ điển Trần Văn Chánh
阼 - tạc
(văn) ① Thềm nhà phía đông (dành cho chủ đi); ② Như 胙 nghĩa ① (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阼 - tộ
Cái thềm nhà ở hướng đông — Chỗ chủ nhà bước ra đón khách — Dùng như chữ Tộ 胙.